Trang chủ Sản phẩm Cửa cuốn chống cháy Kèo thép siêu nhẹ Xà gồ, cầu phong TC

Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà gồ TC75

Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75

Vật liệu: Thép mạ hợp kim nhôm kẽm GL JIS G3121- SGLC570 AZ100/AZ150/AZ200 G550 Mpa

Ứng dụng: làm vật tư thanh xà gồ, cầu phong rui cho hệ khung kèo 2 lớp , 3 lớp, lợp tôn, mái bê tông.




 

XÀ GỒ THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO TC75 MẠ HỢP KIM NHÔM KẼM 

Sản phẩm xà gồ thép mạ siêu nhẹ C75.10 và C75.75 được Fuco-truss sản xuất đều được in logo, tên công ty và mã sản phẩm thương hiệu FUCO-TRUSS®.Thanh xà gồ thép siêu nhẹ C75.10 và C75.75 sử dụng phôi thép mạ hợp kim nhôm kẽm zincalume G550, AZ100 (tương đương 550kg/m2). Sản phẩm xà gồ thép mạ C75.10 và C75.75 đã được kiểm nghiệm và cấp chứng nhận về khả năng chống rỉ, trọng lượng siêu nhẹ, chất lượng an toàn cho các công trình xây dựng, bảo hành sản phẩm trong 10 năm.
Cầu phong lito là gì
Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75

 

1. Vật liệu cấu thành: 

 Sản xuất từ Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME  là kim loại dạng tấm màu trắng bạc, trong thành phần có một lớp phủ của hợp kim bao gồm có 55% là Nhôm AL và 43.5% là Kẽm Zn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS 3121, của tập đoàn Hoa sen, Nam kim, Đông Á....... Các ưu điểm chính sau:

Không bị rỉ sét như thép hộp:  được phủ lớp thép mạ nhôm kẽm ZINCALUME (AZ100) đảm bảo kết cấu hoàn toàn không gỉ sét mà không cần sơn bảo dưỡng. Nhờ cơ chế hoạt động như sau: thứ 1 Thành phần Nhôm AL bên ngoài cùng sẽ tạo ra một lớp phủ có tên gọi là Oxit Nhôm có nhiệm vụ bảo vệ sự tàn phá của khí hậu khắc nghiệt cho lớp thép nền bên trong. Thứ hai: Lớp kẽm bên ngoài cùng haycòn gọi là bảo vệ ca-tốt có nhiệm vụ bảo vệ lớp thép nền bên trong nếu bề mặt thép bị trầy xước và bề mặt các mặt cắt. Thành phần kẽm sẽ tạo thành một lớp màng sẵn sàng hi sinh để bảo vệ lớp thép nền bên trong khi các yếu tố tác động.

Bền vững theo thời gian: Thép FUCOTRUSS® (thép cường độ cao G550) với sức bền vật liệu đã được Australia nghiên cứu, chứng minh và công bố là 50 năm. Mỗi lot vật liệu đều được nhà cung cấp cung cấp rõ chứng chỉ chất lượng
Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75

 

2. Kiểu dáng :

  • Thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật,xà gồ thép nhẹ FUCOTRUSS TC75.75 ốp đôi

  • Thanh xà gồ với nhiều kích thước được làm theo hình dáng kiểu chữ C, được chấn 2 sóng gân ( sản phẩm mới) nhằm tăng thêm độ cứng của sản phẩm

3. Quy cách :

 
  • Thanh xà gồ thép mạ chuẩn 6m. Nhằm  tiết kiệm tối đa chi phí nguyên vật liệu bị hao phí và giảm thời gian cắt vật tư tại công trình Fuco vẫn sản xuất quy cách theo yêu cầu.

  •  Độ dày sản phẩm: 0.75, 1.0, 1.2mm,...

  • Cường  độ chảy tối thiểu: 550 Mpa

  •  Độ dày lớp mạ : 100g/m2 đối với TC75.10  màu trắng, 150g/m2 đối với TC75.10   màu xanh, 200g/m2 đối với TC75.10  màu đồng.
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ
    Thanh kèo thép siêu nhẹ
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75
    Thanh kèo thép siêu nhẹ Xà Gồ/Cầu Phong TC75


    Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
    Giá thép siêu nhẹ
    Giá thép siêu nhẹ
    Giá thép siêu nhẹ
    kèo thép siêu nhẹ fucotruss TC75
    kèo thép nhẹ TC75
    Giá thép siêu nhẹ
    Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
    Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75
    Xà gồ, cầu phong thanh kèo nhẹ TC75

     

    4. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

  • Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu: sử dụng loai thép cuộn hợp kim mạ nhôm kẽm GL AZ100/AZ150 G550 Mpađạt chỉ tiêu thành phần theo JIS G3121; ASTM-E415-17

  • Tiêu chuẩn chất lượng TCVN 197: 2014; TCVN 4392: 1986: Tất cả Sản phẩm Phú Thịnh sau sản xuất đã được kiểm nghiệm và cấp chứng nhận của trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất 3 (Quatest 3) về các chỉ tiêu: độ dày lớp mạ , chiều dày sản phẩm, giới hạn chảy, lực kéo đứt, giới hạn bền kéo. Cam kết về khả năng chống gỉ 20 năm, độ cứng sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng.
    5. Ứng dụng:

  • Sử dụng trong hệ khung kèo thép mạ 2 lớp – 3 lớp cho mái lợp tôn, mái lợp ngói, mái bê tông lợp ngói  … Trong quá trình sử dụng đối với những công trình có khoảng cách lớn thì cấn phải sử dụng xà gồ ốp đôi để tạo thành 1 hộp hình khối thống nhất.

    Báo giá thanh kèo thép siêu nhẹ


    Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá Đại lý Sản phẩm thanh kèo nhẹ Fucotruss 30/04/2023. Quý khách vui lòng gửi địa chỉ để gửi mẫu sản phẩm.
STT Sản phẩm thép mạ (Độ mạ AZ100-120g/m2, Thép cường độ cao G550) Mã Hiệu ĐVT Đơn giá Màu
Thanh Giàn FUCOTRUSS®        
1 Loại TC75.75: Dày 0.75mm – 0.77mm ( Khổ thép 160mm, hàng Đông Á)
 
C75.75 md   Xanh
2 Loại TC75.10: Dày 1.0mm  ( Khổ thép 160mm hàng, Đông Á)
 
C75.10 md   Xanh
3 Loại TC100.10: Dày 1.0mm  ( Khổ thép 210mm, hàng Đông Á)
 
C100.10 md   Xanh
4 Loại TC100.16: Dày 1.6mm, ( Khổ thép 210mm, hàng mạ kẽm thông thường)
 
C100.16 md   Trắng
5 Loại C40.60: Dày 0.45mm( Khổ thép 90mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
C40.60 md   Trắng
6 Loại U40.45: Dày 0.62mm ( Khổ thép 77mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
U40.45 md   Trắng
Thanh Lito  FUCOTRUSS®        
1 Loại TS40.50: Dày 0.52mm  ( Khổ thép 145mm, hàng Đông Á)
 
TS40.50 md   Xanh
2 Loại TS40.45: Dày 0.45mm (Khổ thép 145mm, hàng Nhật , đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
TS40.45 md   Trắng
3 Loại khác theo yêu cầu của khách hàng
 
TS      
PHỤ KIÊN LIÊN KẾT, tham khảo, khách hàng tự mua        
1 Vít liên kết 12-14*20mm V Con    
2 Bulong M10*100mm BL Con    
3 Bulong M12*100mm BL Con    
4 Bulong M10*80mm BL Con    
5 Bulong M80*100mm BL Con    
6 Bulong M80*80mm BL Con    
7 Bản mã 50x60x1.9mm BM Cái    
8 Bản mã 60x90x2mm BM Cái    
9 Máng xối dày 0.4mm MX md    
10 Diềm mái dày 0.45mm DM md    
11 Thanh U bịt đầu mè U40.48 U40 md    
 
  • Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán trước khi nhận hàng.
  • Lưu ý:
  • - Giá trên chưa bao gồm VAT 10%, chưa có vận chuyển, ngoài ra còn các độ dầy theo yêu cầu của quý khách hàng như: 1.2mm, 1.4mm
    - Màu đồng bằng giá màu xanh, màu trắng rẻ hơn, độ dầy tùy thời điểm +_5%

  •   
  •  
FUCO HÀ NỘI Sự khác biệt giữa cổng nhôm đúc và cổng gang đúc Cổng cửa nhôm đúc – Nhôm đúc Hà Nội Cửa xếp Đài Loan Bông gió nhôm đúc Cầu thang nhôm đúc, lan can, ban công nhôm đúc Trụ và hộp ốp trụ nhôm đúc Phù điêu, thông gió nhôm đúc Hàng rào nhôm đúc