Trang chủ Sản phẩm Cửa cuốn chống cháy Kèo thép siêu nhẹ Xà gồ, cầu phong TC

Thanh kèo thép siêu nhẹ, Xà gồ TC100

Thanh Xà Gồ/Cầu Phong TC100


Vật liệu: Thép mạ hợp kim nhôm kẽm GL JIS G3121- SGLC570 AZ100/AZ150/AZ200 G550 Mpa

Ứng dụng: làm vật tư thanh xà gồ, cầu phong rui cho hệ khung kèo 2 lớp , 3 lóp, lợp tôn.
Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm TC100
Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm TC100


Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm TC100

XÀ GỒ THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO TC100 MẠ HỢP KIM NHÔM KẼM 

Mô tả sản phẩm /Thông số kỹ thuật:

Sản phẩm xà gồ thép mạ siêu nhẹ C100.75 được Fucotruss sản xuất đều được in logo, tên công ty và mã sản phẩm thương hiệu FUCO-TRUSS®.Thanh xà gồ thép siêu nhẹ C100.10 sử dụng phôi thép mạ hợp kim nhôm kẽm zincalume G550, AZ100 (tương đương 550kg/m2). Sản phẩm xà gồ thép mạ C100.75 đã được kiểm nghiệm và cấp chứng nhận về khả năng chống rỉ, trọng lượng siêu nhẹ, chất lượng an toàn cho các công trình xây dựng, bảo hành sản phẩm trong 10 năm.

Kiểu dáng :

  • Thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật được gồm 2 thanh C ốp đôi.
  • Thanh xà gồ với nhiều kích thước được làm theo hình dáng kiểu chữ C, được chấn 2 sóng gân hông ( sản phẩm mới) nhằm tăng thêm độ cứng của sản phẩm

Quy cách :

  • Thanh xà gồ thép mạ chuẩn 6m.
  • Nhằm  tiết kiệm tối đa chi phí nguyên vật liệu bị hao phí và giảm thời gian cắt vật tư tại công trình Fucotruss vẫn sản xuất quy cách theo yêu cầu

4. Ứng dụng:

Sử dụng trong hệ khung kèo thép mạ 2 lớp – 3 lớp cho mái lợp tôn, mái lợp ngói, mái bê tông lợp ngói  … Trong quá trình sử dụng đối với những công trình có khoảng cách lớn thì cấn phải sử dụng xà gồ ốp đôi để tạo thành 1 hộp hình khối thống nhất.

 

Báo giá thanh kèo thép siêu nhẹ

 
STT Sản phẩm thép mạ (Độ mạ AZ100-120g/m2, Thép cường độ cao G550) Mã Hiệu ĐVT Đơn giá Màu
Thanh Giàn FUCOTRUSS®        
1 Loại TC75.75: Dày 0.75mm – 0.77mm ( Khổ thép 160mm, hàng Đông Á)
 
C75.75 md   Xanh
2 Loại TC75.10: Dày 1.0mm  ( Khổ thép 160mm hàng, Đông Á)
 
C75.10 md   Xanh
3 Loại TC100.10: Dày 1.0mm  ( Khổ thép 210mm, hàng Đông Á)
 
C100.10 md   Xanh
4 Loại TC100.16: Dày 1.6mm, ( Khổ thép 210mm, hàng mạ kẽm thông thường)
 
C100.16 md   Trắng
5 Loại C40.60: Dày 0.45mm( Khổ thép 90mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
C40.60 md   Trắng
6 Loại U40.45: Dày 0.62mm ( Khổ thép 77mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
U40.45 md   Trắng
Thanh Lito  FUCOTRUSS®        
1 Loại TS40.50: Dày 0.52mm  ( Khổ thép 145mm, hàng Đông Á)
 
TS40.50 md   Xanh
2 Loại TS40.45: Dày 0.45mm (Khổ thép 145mm, hàng Nhật , đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm)
 
TS40.45 md   Trắng
3 Loại khác theo yêu cầu của khách hàng
 
TS      
PHỤ KIÊN LIÊN KẾT, tham khảo, khách hàng tự mua        
1 Vít liên kết 12-14*20mm V Con    
2 Bulong M10*100mm BL Con    
3 Bulong M12*100mm BL Con    
4 Bulong M10*80mm BL Con    
5 Bulong M80*100mm BL Con    
6 Bulong M80*80mm BL Con    
7 Bản mã 50x60x1.9mm BM Cái    
8 Bản mã 60x90x2mm BM Cái    
9 Máng xối dày 0.4mm MX md    
10 Diềm mái dày 0.45mm DM md    
11 Thanh U bịt đầu mè U40.48 U40 md    
  •   
  •  
FUCO HÀ NỘI Sự khác biệt giữa cổng nhôm đúc và cổng gang đúc Cổng cửa nhôm đúc – Nhôm đúc Hà Nội Cửa xếp Đài Loan Bông gió nhôm đúc Cầu thang nhôm đúc, lan can, ban công nhôm đúc Trụ và hộp ốp trụ nhôm đúc Phù điêu, thông gió nhôm đúc Hàng rào nhôm đúc