Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | GHI CHÚ |
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh |
2 | Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh |
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||
1 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
2 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | ||||
1 | 1.003024 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
2 | 1.003007 | Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
3 | 1.002985 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
4 | 1.009887 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 | 1.000858 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ. | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp |
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an | tỉnh | ||||
6 | 1.004319 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
7 | 1.003098 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
8 | 1.001405 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
9 | 1.009890 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||
1 | 2.001773 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
31/12/2020 của Bộ Công an | Công an cấp tỉnh | ||||
2 | 3.000023 | Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
3 | 1.003470 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
4 | 1.009896 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 | 1.001425 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
6 | 1.003217 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
7 | 2.001776 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
8 | 1.001416 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
9 | 1.001412 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
10 | 1.009902 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
11 | 1.009897 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
- Nghị định 34/2024/NĐ- CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ | |||||
12 | 1.009898 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
13 | 1.009899 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
14 | 1.009900 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
15 | 1.009903 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp tỉnh |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||||
1 | 1.009905 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp |
24/11/2020 của Chính phủ. | huyện | ||||
2 | 1.009909 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
3 | 1.009911 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
4 | 1.009907 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
5 | 1.009910 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
6 | 1.009908 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
31/12/2020 của Bộ Công an | |||||
7 | 1.009912 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
| Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
D | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | ||||
1 | 1.009913 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | ||||
1 | 1.001270 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương |
2 | 1.000901 | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương |
3 | 1.001013 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương |
4 | 1.002990 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 | 1.009888 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
6 | 1.009889 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
7 | 1.003043 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Cục Cảnh sát PCCC và CNCH | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004322 | Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
2 | 1.001412 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||||
1 | 1.009906 | Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | - Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10/5/2024 của Chính phủ | Công an cấp huyện | Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện |
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam