Thông số kĩ thuật cửa cuốn công nghiệp siêu trường:
Thân cửa: Nan hợp kim thép siêu cứng
Độ dày: từ 1,2mm sau sơn và đến 1.8ly sau khi sơn, inox dầy đến 1.8ly
Trọng lượng: 14,5kg/m2 đến 25kg/m2
Hộp kĩ thuật đồng bộ: bằng thép mạ kẽm: 30x60x1,5mm sơn chống rỉ, tấm hộp che lô cuốn dày 0,55mm, phun sơn tĩnh điện
Ray dẫn hướng: bằng thép hình khối có độ dày 2 mm sơn tĩnh điện
Moto: tải trọng lớn, sức nâng từ 300 đến 2000kg
⇔ Tham khảo thêm
⇒ Cửa cuốn nhà công nghiệp
⇒ Cửa cuốn Siêu Trường INOX 1.2ly
⇒ Giá cửa cuốn inox
⇒ Cửa cuốn đài loan tại hà nội
⇒ Cửa cuốn đài loan có tốt không
⇒ Cửa cuốn tôn mạ màu 1ly
⇒ Kích thước cửa cuốn đài loan
⇒ Cửa cuốn Siêu Trường 1.6ly
⇒ Cửa cuốn Siêu Trường 1.4ly
⇒ Cửa cuốn Siêu Trường 1.8ly
⇒ Báo giá cửa cuốn nhà xưởng
Nan cửa: Thân cửa cuốn siêu trường ST85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN, SIÊU TRƯỜNG | |||
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Màu sắc | Đơn giá | |
Cửa cuốn Đài Loan: DL75 | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 710.000 | |
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá | |
Cửa cuốn siêu trường: ST100 | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) | Thép mạ màu | 800.000/m2 |
Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) | Thép mạ màu | 850.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) | Thép mạ màu | 900.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) | Thép mạ màu | 950.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 900.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 13kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |
Cửa cuốn Siêu Trường bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 12.5cm, công nghệ Korea | Màu sắc | Đơn giá | |
Cửa cuốn siêu trường: ST85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1,2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.700.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.000.000/m2 | |
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.300.000/m2 | |
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm, bản 7.5cm chạy từ khổ 12.4cm, khỏe hơn bản 8.5cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá | |
Cửa cuốn Đài loan DL75, siêu trường ST100 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.200.000/m2 |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.500.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.700.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |
Phụ kiện cửa cuốn thép siêu trường và INOX | Ray thép bản 6cm dầy 1ly, không roong, không sơn | Thép | 80.000/mdai |
Ray thép bản 7cm dầy 1ly, có roong , không sơn | Thép | 110.000/mdai | |
Ray thép bản 10cm dầy 1.2ly và 1.4ly, có roong , không sơn | Thép | 140.000/mdai | |
Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | |
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | |
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 320.000/dai | |
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 390.000/dai | |
V 4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 30,000VNĐ/mdai | Thép | 120.000/md | |
V 5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 40,000VNĐ/mdai | Thép | 130.000/md | |
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 50,000VNĐ/mdai | Thép | 190.000/md | |
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | |
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | |
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | |
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 130.000/cái | |
Mặt bích phụ thép dầy bản lớn | Thép | 140.000/cái | |
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140.000/con | |
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ, đối với cửa siêu trường dùng trục 114 phải dùng bát nhựa, còn lại trục 141 và 168 thì không cần | Thép | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 230,000/mdai | |
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | |
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 350,000/mdai | |
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 420,000/mdai | |
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 520,000/mdai | |
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 520,000/mdai | |
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 600,000/mdai |
1. Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,8ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,9ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | ||
Độ dầy chuẩn sẽ báo từng thời điểm | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu( độ dầy 1ly±8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu( độ dầy đến 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện( độ dầy 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.2ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 15kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện( độ dầy 1.4ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.4ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện( độ dầy 1.5ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.5ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện( độ dầy 1.6ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.6ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện( độ dầy 1.8ly± 8%) | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường độ dầy 1.8ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | ||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Mầu sắc | Lá nguyên bản | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 | Cửa cuốn công nghiệp siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | ||
Cửa cuốn công nghiệp siêu trường INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn công nghiệp siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn công nghiệp siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.600.000/m2 | |||
Cửa cuốn công nghiệp siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 ly đến 1.6ly± 8%, bản 10cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | |||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | |||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 3100.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | ||||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | |||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 9cm | Thép | 100.000/mdai | |||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | ||||
Cửa cuốn chống cháy | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp thép cán nguội, mỗi lớp dầy 0,8ly, giữa nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện, chưa có ray và trục, chưa có V đáy, có chứng chỉ kiểm định | Thép | 1.700.000/m2 | ||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | |||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | ||||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | ||||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp và 2 lớp, chứng chỉ kiểm định chung 120 phút | Màu sắc | Lá sơn | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2ly± 5%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304: Độ dầy 1,2ly± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm | INOX 304 | 2.500.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90 | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 2 lớp thép độ dầy 0,8ly± 5%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 8.8cm, khổ thép 12.4cm | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 2 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0,6ly± 5%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 8.8cm, khổ thép 12.4cm | INOX 304 | 2.700.000/m2 | ||||
THÊM PHỤ KIỆN NGOÀI NẾU CÓ | ||||||
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy | Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | Thép | 140.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.2ly, có nhồi bông gốm | Thép | 250.000/mdai | ||||
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 140.000/mdai | ||||
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 170.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | INOX 304 | 330.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, nhồi bông gốm | INOX 304 | 530.000/mdai | ||||
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | ||||
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 370.000/dai | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | ||||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | ||||
Bọ 2 lớp chưa có báo giá | ||||||
Mặt bích phụ thép | Thép | 110.000/cái | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 220,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 350,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 350,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 450,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 400,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 500,000/mdai | ||||
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN | ||||||
Ký hiệu | Mô tả | Đơn vị | Đơn giá | |||
YHFD200 | Mô tơ chống cháy 200kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 9,100,000/bộ | |||
YHFD300 | Mô tơ chống cháy 300kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 10,500,000/bộ | |||
YHFD400 | Mô tơ chống cháy 400kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,150,000/bộ | |||
YHFD500 | Mô tơ chống cháy 500kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 12,750,000/bộ | |||
YHFD700 | Mô tơ chống cháy 650kg( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 14,500,000/bộ | |||
YHFD800 | Mô tơ chống cháy 800kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 17,500,000/bộ | |||
YHFD1000 | Mô tơ chống cháy 1000kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 22,500,000/bộ | |||
YHFD1300 | Mô tơ chống cháy 1300kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 37,500,000/bộ | |||
YHFD2000 | Mô tơ chống cháy 2000kg ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 42,500,000/bộ | |||
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY | ||||||
Cảm biến khói | Đầu báo khói ( smoke sensors ) | Bộ | 1,500,000/bộ | |||
Cảm biến nhiệt | Đầu báo nhiệt ( temperature sensors) | Bộ | 1.200,000/bộ | |||
Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) | Bộ | 1,600,000/bộ | |||
Chuyển đổi | Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) | Bộ | 600,000/bộ | |||
Cầu chỉ nhiệt | Cầu chì nhiệt | Bộ | 250,000/bộ | |||
♦ Xưởng sx: Số nhà 99 - Làng nghề Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định( Quản lý: Mr.Hien), Cạnh nhà Văn Hóa, Xóm 7, Xã Hải Vân, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
⇒ Các sản phẩm nhôm đúc cao cấp không han gỉ, không bị ô xi hóa, sơn nhập khẩu, chúng tôi cam kết chất lượng cao nhất đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp, sản xuất, lắp đặt và bảo hành
⇒ Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi
► Tìm Đại lý bán hàng
► Nhận gia công đúc cho đơn vị nhôm đúc khác
→ Quản lý KD: Mai Văn Phú
→ Bảo hành, quản lý xưởng Miền Bắc: Mai Văn Hiền
→ Bảo Hành, quản lý xưởng Miền Nam: Lương Công Chiến
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam