Báo giá cửa cuốn siêu trường, báo giá cửa cuốn nhà xưởng và các sản phẩm hàng đầu về cửa cuốn nhà xưởn như cửa cuốn đài loan mạ màu, cửa cuốn nhà xưởng sơn tĩnh điện, cửa cuốn nhà xưởn inox cao cấp dầy từ 0.5ly đến 1.8ly
- Cửa cuốn siêu trường Đài Loan: Bản 10.5cm - Độ dầy 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm và 1.6mm
- Cửa cuốn siêu trường Korea: Bản 7.5cm - Độ dầy 1mm
- Độ dầy khác theo yêu cầu của khách hàng
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0,8ly đến 1,6 ly± 5%, bản 10.5cm. Chạy từ khổ INOX 17.5cm
- Thân cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0,8mm đến 1,6mm± 5%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng INOX 304: V4, V5, V6
- Ray cửa INOX 304 bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ INOX bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
Tóm tắt nội dung
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm bền khẻo hơn | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 750.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 800.000 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng mạ màu độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng mạ màu độ dầy từ 1.1ly đến 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 950.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng độ dầy 1.2ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Từ 15kg đến 16,5kg/m2 chưa sơn) | Sơn tĩnh điện | 1.050.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng độ dầy 1.4ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Từ 17,5kg đến 19kg/m2 chưa sơn) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng độ dầy 1.6ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Từ 20kg đến 21,5kg/m2 chưa sơn) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng độ dầy 1.8ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Từ 23kg đến 24,5kg/m2 chưa sơn) | Sơn tĩnh điện | 1800.000/m2 | ||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn | | | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm | Mầu sắc | Lá nguyên bản | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 | Báo giá cửa cuốn nhà xưởng INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.700.000/m2 | ||
Báo giá cửa cuốn nhà xưởng INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.950.000/m2 | |||
Báo giá cửa cuốn nhà xưởng INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.200.000/m2 | |||
Báo giá cửa cuốn nhà xưởng INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.500.000/m2 | |||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | |||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | |||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 3100.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | | |||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Mắt Võng | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.600.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.200.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.600.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | |||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 9cm | Thép | 140.000/mdai | |||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | | |||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | |||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | ||||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | ||||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |
♦ Xưởng sx: Số nhà 99 - Làng nghề Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định( Quản lý: Mr.Hien), Cạnh nhà Văn Hóa, Xóm 7, Xã Hải Vân, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
⇒ Các sản phẩm nhôm đúc cao cấp không han gỉ, không bị ô xi hóa, sơn nhập khẩu, chúng tôi cam kết chất lượng cao nhất đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp, sản xuất, lắp đặt và bảo hành
⇒ Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi
► Tìm Đại lý bán hàng
► Nhận gia công đúc cho đơn vị nhôm đúc khác
→ Quản lý KD: Mai Văn Phú
→ Bảo hành, quản lý xưởng Miền Bắc: Mai Văn Hiền
→ Bảo Hành, quản lý xưởng Miền Nam: Lương Công Chiến
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam