Cửa xếp INOX hộp cao cấp 20x20, Đội thợ của Fuco chuyên sản xuất các loại cửa cao cấp INOX hộp 20x20, khách đến trực tiếp xưởng sản xuất để xem chất lượng và tìm hiểu về sản phẩm hoặc nhân viên kinh doanh sẽ đến tư vấn miễn phí tận công trình.
Cửa xếp INOX hộp 20*20 đẹp và thẩm mỹ hơn nhiều so với các loại cửa xếp INOX khác, sử dụng nan đặc, đinh tán lớn tạo lên bộ cửa chắc, khỏe, bền đẹp và chống trộm,
Khách hàng lắp cửa xếp INOX Fuco, cửa xếp INOX hộp Fuco, cua xep, cua xep fuco, cua xep ha noi, lap cua xep, ban cua xep, cửa xếp hà nội
Khách hàng lắp cửa xếp INOX Fuco - Cửa xếp INOX hộp Fuco, cửa xếp INOX hộp 20x20 là cửa xếp INOX tốt nhất hiện nay trên thị trường Hà Nội và Việt Nam
Thân cửa làm bằng INOX hộp 20X20, INOX 304, độ dầy 0.6dem đến 0,8dem và 1,2ly,... Nan chéo sử dụng bằng thanh INOX 304, độ dầy gần 3ly. Sử dụng đinh thả, chốt cửa bằng ống INOX Ф9,5mm.
Click vào đây tham khách thêm khách hàng cửa xếp Fuco khác:
Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan Fuco 2014
Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan 2015
Danh sách một số khách hàng tham khảo đã lắp cửa xếp INOX hộp 20x20, nan chéo đặc Fuco thời gian gần đây tại Hà Nội năm 2015
STT | Họ tên khách hàng | Địa chỉ khách hàng | Loại cửa INOX hộp 20x20, nan chéo đặc |
1 | Anh Tuấn | Số 265 tổ 6 Đa Sỹ, Kiến Hưng, Hà Đông | Inox 304 |
2 | Anh Sơn (Cô Hạnh) | Xã Hữu Hòa - Thanh Trì | Inox 201 |
3 | Anh Thuấn | 47/53 Nam Dư | Inox 304 |
4 | Anh Mừng | Số 13 ngõ 559 Kim Ngưu | Inox 201 |
5 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
6 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
7 | Anh Tuấn | Làng nghề triều khúc | Inox 201 |
8 | Anh Trung | Cầu Giấy | Inox 304 |
9 | Anh Quang | 112 Sơn Tây | Inox 304 |
10 | Anh Tùng | Số 103 ngõ 325 kim ngưu | Inox 201 |
11 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | inox 304 |
12 | Anh Thanh | Nghệ An | Inox 304 |
13 | Chị Xuyến | Thịnh Liệt | Inox 304 |
14 | Anh Bách | Đình Thôn | Inox 304 |
15 | Anh Sơn (KL) | Số 183 ngõ Quỳnh - Thanh Nhàn | Inox 201 |
16 | Anh Hiếu (KL) | Số 21 ngõ 80 hàng chiếu | Inox 304 |
17 | Anh Tùng (KL) | Ngõ 34 Thanh Đàm | Inox 304 |
18 | Chú Thiện (KL) | 989 Hồng Hà khách sạn Soho | Inox 201 |
19 | Chị Tuyền (KL) | Bán đảo Linh Đàm | Inox 201 |
20 | Anh Trung (KL) | 63/41 Lê Đức Thọ | Inox 430 |
21 | Chú Dũng (KL) | 52 Hàng Bún | Inox 304 |
22 | Anh Phương (KL) | Số 33 ngõ 195 Vũ Xuân Thiều | Inox 201 |
23 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
24 | Anh Trương (KL) | Số 11 ngõ 174 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 304 |
25 | Chú Tuyên (KL) | Số 40 ngách 31/28 Xuân Diệu | Inox 304 |
26 | Bác Yên (KL) | Cạnh trường tiểu học Ngọc Hồi | Inox 304 |
27 | Chú Minh (KL) | 43 Thụy Khuê | Inox 304 |
28 | Anh Tiến (KL) | UBND phường Cự khối | Inox 304 |
29 | Cô Phượng (KL) | Số 6 ngách 219/2 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 201 |
30 | Anh Chiến (KL) | Số 4 ngõ 108 Thọ lão - lò Đúc | Inox 304 |
31 | Anh Dũng ( Chị Lan) | 104 Quy Lưu, Phủ Lý, Hà Nam | Inox 304 |
32 | Anh Dũng (KL) | Số 23 ngõ 183 Phúc Tân | Inox 304 |
33 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
34 | Anh Tuấn (KL) | Số 54 ngách 15 ngõ Giếng Mứt | Inox 201 |
35 | Chị Thủy (KL) | 23 Bồ Đề | Inox 201 |
36 | Anh Tùng (KL) | Khu TT nhà 3 tầng Lê Hồng Phong - Hà Đông | Inox 201 |
37 | Anh Quân (KL) | số 10 ngõ 46 an dương vương | Inox 201 |
38 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
39 | Chú Quý (KL) | Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh | Inox 201 |
40 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
41 | Chị Hồng (KL) | ngõ 149 Thanh Nhàn | Inox 304 |
42 | Chú Phong (KL) | Ngõ 40 Võ Thị Sáu | Inox 304 |
43 | Chú Hòa (KL) | UBND xã Tam Hiệp | Inox 304 |
44 | Chú Thành (KL) | Số 9 ngõ 295 Bạch Mai | Inox 201 |
45 | Anh Tuấn (KL) | Số 25 ngõ 75 Đại La | Inox 201 |
46 | Chú Hoàn (KL) | Số 29 ngách 53/24 Quang Tiến, Giao Quang, Đại Mỗ, Từ Liêm | Inox 304 |
47 | Anh Ngành (KL) | Số 10 ngõ 22 Trung Kính | Inox 201 |
48 | Chú Tuấn (KL) | Số 56 ngõ 252 Tây Sơn | Inox 304 |
49 | Anh Vinh (KL) | Số 74 ngõ 196 Phú Diễn | Inox 304 |
50 | Anh Linh (KL) | Số 27 tổ 25 ngõ 268 Ngọc Thụy | Inox 304 |
51 | Cô Ngân (KL) | Số 3 Lương Khánh Thiện | Inox 304 |
52 | Bác Thủy (KL) | Số 59 Lê Văn Hưu | Inox 201 |
53 | Chị Thúy (KL) | 193/101 Nam Dư | Inox 304 |
54 | Anh Nguyên (KL) | ngõ 83 Trần Đại Nghĩa | Inox 201 |
55 | Anh Long (KL) | ngõ 233 Xuân Thủy | Inox 201 |
56 | Anh Quân (KL) | Số 106 A27 ngõ 19 Mai Động | Inox 304 |
57 | Chú Thụy (KL) | Số 31/366 Ngọc Lâm (chợ Long Biên) | Inox 201 |
58 | Anh Thọ (KL) | Lạng Sơn | Inox 304 |
59 | Chú Hào (KL) | Số 303 Hoa Sữa 3 Vincom Long Biên | Inox 304 |
60 | Anh Thành (KL) | Số 30BT12 KĐT Lideco Từ Liêm | Inox 201 |
61 | Anh Nam (KL) | 58 Lê Gia Định ( chợ giời) | Inox 201 |
62 | Chị Huyền (KL) | Số 15 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 201 |
63 | Cô Trâm (KL) | Số 32 ngõ 219 ngách 219/41/14 Định Công Thượng | Inox 201 |
64 | Anh Quân (KL) | quán café Cornen coffe hàm nghi, mỹ đình | Inox 201 |
65 | Chú Công (KL) | Số 40 ngõ 79 Mễ Trì Thượng | Inox 304 |
66 | Anh An (KL) | 288 Nguyễn Huy Tưởng | Inox 304 |
67 | Anh Linh (KL) | Số 9Q 27 ngõ 13b Nguyễn An Ninh | Inox 304 |
68 | Anh Nam (KL) | ngõ 98 Thái Hà ( đối diện số 2/98 Thái Hà) | Inox 201 |
69 | Chú Hoài (KL) | Số 9 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
70 | Chú Phiên(KL) | Số 2 ngách 180/61/7 Nam Dư | Inox 304 |
71 | Anh Khánh (KL) | Số 5b ngách 42/40 đường xuân đỉnh | Inox 201 |
72 | Chú Tiến (KL) | số 5 dãy A4 TT KTQD(ngõ84 trần đại nghĩa) | Inox 304 |
73 | Anh Thành (KL) | Số 3 ngõ 67 Thái Thịnh | Inox 304 |
74 | Anh cường (KL) | 215 lĩnh nam | Inox 304 |
75 | Phan Anh (KL) | Số 28 ngõ 35 Thái Thịnh | Inox 304 |
76 | Anh Hoạt (KL) | R44 KĐT Đòng Yên, Từ Sơn, Bắc Ninh | Inox 304 |
77 | Chị Linh (KL) | 172 Hàng bông | Inox 201 |
78 | Chú Oánh (KL) | Số 146/184 Trần Khát Chân | Inox 201 |
79 | Anh Hiển (kl) | tổ 25 yên sở | Inox 201 |
80 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
81 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
82 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
83 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
84 | Cô Thoa (KL) | Hẻm 254/101/31 Minh Khai (296 Minh Khai) | Inox 304 |
85 | Anh Minh (KL) | Số 11 ngõ 78 Giải Phóng | Inox 201 |
86 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
87 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
88 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
89 | Cô Vân | 107 E5 - Nguyên Hồng - Đê La Thành | Inox 201 |
90 | Chú Ba | Số 21 ngách 61 ngõ 79 cầu giấy | Inox 304 |
91 | Anh Huy | Trường THCS Liêm Mạc | Inox 304 |
92 | Cô Tâm (KL) | Số 26 ngách 169/119 Hoàng Mai | Inox 201 |
93 | Anh Hưng (KL) | Số 1 ngách 128/4 ngõ 128 Hoàng Văn Thái | Inox 201 |
94 | Anh Tuấn | 207 Bùi Xương Trạch (Trung Hòa) | Inox 304 |
95 | Anh Duy (KL) | Số 3B ngõ 5 Ao Sen - Hà Đông | Inox 304 |
96 | Anh Thùy | Số 50 ngõ 162 Đội Cấn | Inox 201 |
97 | Anh Tùng | Lô B21 khối Bạch Đằng, Vạn Phúc, hà Đông | Inox 304 |
98 | Anh Lựa (KL) | 36 Phan Đình Giót - Hà Đông | Inox 201 |
99 | Anh Hùng (KL) | Mai Anh Tuấn | Inox 304 |
100 | Chị Hường | 213 Hồng Mai | Inox 304 |
101 | Cô Thảo | Số 43 ngõ 68 Ngọc Thụy | Inox 201 |
102 | Anh Tính | 76 Bát Đàn | Inox 201 |
103 | Anh Sáng | Thọ Am - Liên Ninh - Thanh Trì | Inox 201 |
104 | Anh Trung (KL) | Số 11A ngõ 364 Bạch Đằng | Inox 304 |
105 | Anh Trọng | Đình làng xóm 4 Phú Đô | Inox 304 |
106 | Chị Vân (KL) | 460 Bạch Mai | Inox 304 |
107 | Anh Tuấn (KL) | Tầng 22, no > B1.2 chung cư Thanh Bình, Duy Tân, Cầu Giấy | Inox 304 |
108 | Anh Tòng | Ngõ 190 Nguyễn Trãi | Inox 201 |
109 | Anh Trường | Số 7 Ngõ 260 chợ Khâm Thiên | Inox 201 |
110 | Anh Công | khương đình - Thanh Xuân | Inox 201 |
111 | Anh Dương | Cầu Diễn | Inox 304 |
112 | Chị Hà (Anh Ân) | 220 Bà triệu | Inox 304 |
113 | Anh Sâm | nam Dư | Inox 304 |
114 | Anh Sơn | Ngõ 36 số 49 Đức giang - Long Biên | Inox 304 |
115 | Anh Dương | số 73 ngõ 15 đường An Dương Vương | Inox 201 |
116 | Anh Nghĩa | 322/90 Nhân Mỹ | Inox 201 |
117 | Anh Tiến (KL) | Số 8 ngõ 406 Âu cơ | Inox 201 |
118 | Anh Cường | 53 Cù Chính Lan | Inox 201 |
119 | Khách lẻ | Số 4 ngõ 66 đê Tô Hoàng - Bạch Mai | Inox 201 |
120 | Khách lẻ | số 12 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
121 | Chị Minh (KL) | Gần toàn nhà N07 Duy Tân, Phạm Thành Thái, Mỹ Đình | Inox 304 |
122 | Chị Liên | 17A ngõ 76/2 Vĩnh Hưng | Inox 304 |
123 | Anh Khoa (KL) | Phòng 105 C4 tập thể Kim Liên | Inox 304 |
124 | Anh Sỹ (KL) | Ngõ 278 Kim Giang | Inox 201 |
125 | Anh Thắng | 38 Trần Hữu Tước | Inox 201 |
126 | Anh Vui | Đường 3 khu tập thể F361 An Dương | Inox 201 |
127 | Anh Túc | số 4 hẻm 14 ngách 112/12 nam dư | Inox 304 |
128 | Anh Vũ | Số 21A ngõ 243 Tam Trinh | Inox 201 |
129 | Anh Hoàng | Công ty Sudial - Pharma, quận 7, tp. HCM | Inox 304 |
130 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
131 | Chị Hiền | 125E Minh Khai, ngõ Hòa Bình 7 | Inox 201 |
132 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
- Tạo sự thông thoáng tuyệt vời khi sử dụng cửa không lá gió
- Bảo vệ an toàn tuyệt đối vì đây là loại cửa khỏe nhất
- Sự sang trọng của cửa xếp INOX hộp
- Khó han gỉ đối với cửa INOX hộp 201 và không han gỉ đó là ưu điểm của INOX hộp 304
- Trả lại diện tích cho mặt tiền ngôi nhà bạn vì hộp 20x20 là hộp khỏe nhất, gọn nhất hiện nay.
- Khách hàng sử dụng 3 năm đến 4 năm liên hệ Fuco để cho đội ngủ kỹ thuật đánh bóng lại, cửa INOX sáng bóng như cửa mới
Lắp ráp trên mọi địa thế của ngôi nhà như: Cong, cua, gấp khúc,… mà cửa cuốn Úc, cửa cuốn Đức không thể đáp ứng được.
- Bền với mọi thời tiết, khó phai màu, êm, nhẹ, dễ dàng tiện lợi cho mọi công trình.• Ứng Dụng cho các công trình dân dụng như: Nhà mặt tiền, Gara ÔTô, Cửa hàng, Cửa hiệu,…
- Tính thẩm mỹ cửa xếp inox: Được sản xuất từ chất liệu inox lên cửa có màu sắc sáng bóng tạo không gian hiện đại kết hợp với nan hoa cong mang lại cho bộ cửa sự mềm mại và thanh thoát.
- Tính tin cậy cửa xếp inox hộp: Cửa xếp inox có chế độ bảo hành từ 1 đến 3 năm và có dịch vụ hậu mãi chu đáo.
- Tuổi thọ trung bình của cửa xếp inox hộp: từ 10 năm đến 30 năm.
- Tính an toàn cửa xếp inox cao cấp: Cửa xếp được sản xuất từ các thanh hộp và ống lên tăng số lớp bề mặt lên gấp đôi so với cửa xếp sắt.
Mặt khác đặc tính của inox là cứng hơn sắt rất nhiều lần do đó mà tính an toàn cao hơn cửa xếp sắt. Bên cạnh đó khoá cửa được thiết kế chìm do đó khả năng bị cắt là rất thấp khả năng bị cắt là rất thấp.
Tính kinh tế cửa xếp inox hộp: Sản phẩm sử dụng lâu dài , không phải sơn lại hàng năm như cửa sắt.
- Tính tiện dụng cửa xếp inox: Sản phẩm sử dụng hệ thống bi treo do đó mà cửa di chuyển nhẹ nhàng. Mặt khác do được treo lên hệ thống bi chạy không bị han rỉ đảm bảo hệ thống
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | |||
Cửa xếp Fuco (Loại 0,5mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 430.000 | 500.000 | ||
Cửa xếp Fuco (Loại 0,6mm ± 8%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 470.000 | 540.000 | ||
Cửa xếp Fuco Loại 0,7mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 510.000 | 580.000 | ||
Cửa xếp Fuco Loại 0,8mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.8mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 550.000 | 620.000 | ||
Cửa xếp Fuco Loại 0,9mm đến 1ly± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 590.000 | 660.000 | ||
Nếu lấy Cửa xếp Đài Loan Fuco Nan chéo đặc dầy 2,1ly | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ Fuco nan chéo đặc độ dầy 2,1ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc Fuco, thép mạ màu (độ dầy 1ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 670.000 | 730.000 | ||
Cửa xếp U Đúc Fuco, thép mạ màu (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 700.000 | 760.000 | ||
U đúc sơn tĩnh điện Fuco | Sơn tĩnh điện màu theo ý muốn | Không lá | Có lá | ||
Cửa xếp U Đúc sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly± 8%), sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 730.000 | 790.000 | ||
Cửa xếp U Đúc sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,4ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,4ly± 8%), sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 770.000 | 830.000 | ||
Cửa xếp U Đúc sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly± 8%), sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 830.000 | 900.000 | ||
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco 19x19 và 20x20, nan đặc dầy 2,1ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | |||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco hộp 19x19mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép hộp 19*19, chạy máy can nguội, độ dầy 1,2ly± 8%), Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 830.000 | 900.000 | ||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco hộp 20x20mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, hộp cán nóng, độ dầy 1,2ly± 8%), Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.030.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện Fuco, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa típ nước có không lá | Cửa típ nước có lá | |||
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện Fuco Ống típ tròn phi 21± 8%) | Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau | 1.090.000 | 1.150.000 | ||
Cửa xếp INOX Fuco Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | |||
Cửa xếp Đài Loan Fuco (INOX 430± 8%)) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 900.000 | 1.300.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan Fuco (INOX 304± 8%)) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.200.000 | 1.700.000 | ||
Cửa xếp INOX Fuco hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,4ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa xêp Fuco INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,4ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX, lá gió dầy 0,33dem | 1.300.000 | 1.750.000 | ||
Cửa xếp Fuco INOX 304 19x19mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió dầy 0,33dem | 1.700.000 | 2.200.000 | ||
Cửa xếp Fuco INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió dầy 0,33dem | 1.900.000 | 2.400.000 | ||
Tính theo kg đối với hang hộp 20x20 dầy 1ly | 120,000VNĐ/kg | ||||
Cửa cuốn Đài Loan Fuco và cửa cuốn Siêu Trường( dùng cho nhà xưởng) | Trục 114 | Có trục cót | |||
Cửa cuốn Đài Loan Fuco ( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 700.000 | 750.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan Fuco ( độ dầy 0,9mm đến 1ly) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm đến 1ly, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 750.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Siêu Trường Fuco | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn. | 900.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.000.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly, bản 10cm dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.200.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,6ly, bản 10cm dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.400.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn chống cháy | Cửa cuốn chống cháy cộng thêm 130.000VNĐ/m2 so với cửa cuốn siêu trường | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX | Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 830.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 1.300.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 900.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 1.500.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 1ly, chưa bao gồm ray | 1.650.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 1,2ly, chưa bao gồm ray | 1.950.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Úc Fuco (tấm liền± 8%)) | Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 500.000 | 500.000 | ||
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,55mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 5500.000 | 550.000 | |||
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,6mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600,000 | 650.000 | |||
Cửa cuốn Úc Austdoor | Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 5%( loại Ecolux) Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600.000 | 650.000 | ||
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 5%(loại Superlux) Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor Mắc sắc: trắng ngà, ghi, xanh lá Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 700.000 | 750.000 | |||
Phụ kiên cửa cuốn Úc Austdoor | Ray nhôm Doortech của tập đoàn Austdoor | 90.000/vnd/mcao | |||
Khóa ngang Doortech của tập đoàn Austdoor | 280.000vnd/bộ | ||||
Giá đỡ Doortech của tập đoàn Austdoor | 150.000vnd/bộ=2 cái | ||||
Các loại cửa cuốn khác | |||||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn(bao gồm lá đáy và ray sắt) | 1.100.000 | |||
Cửa cuốn mắt võng INOX) dày 1ly ống Ø 12.7mm (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 1.900.000 | ||||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn | 1.200.000 | |||
INOX 201, độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình hộp vuông 20x20, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.500.000 | ||||
INOX 304, độ dầy 1ly, ống Ø 19, hoặc hình hộp vuông 20x20, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.900.000 | ||||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp Ø 13x26 hoặc hộp vuông 20x20, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 2.100.000 | ||||
Cửa cuốn Đức (Cửa khe thoáng) | - Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sẫm - Độ dày : 0.9 mm ± 8% | 1.000.000 | |||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.0 mm ± 8% | 1.100.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sáng - Độ dày : 1.2 mm ± 8% | 1.200.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ Mầu ghi sẫm - Độ dày : 1.3 mm ± 8% - Có thanh giằng chịu lực | 1.300.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ ghi sẫm - Độ dày : 1.4 mm ± 8% - Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL | 1.400.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.5 mm ± 8% | 1.500.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.6 mm ± 8% | 1.600.000 | ||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy loại D09, 0,8mm đến 0,9mm ± 8%, đầy đủ ray và trục | 1.200.000 | ||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy loại D12, 1,2mm đến 1,3mm ± 8%, đầy đủ ray và trục | 1.400.000 | ||||
Thương hiệu Doortech của tập đoàn Austdoor loại dầy D14, 1,4mm đến 1,5mm ± 8%, đầy đủ ray và trục | 1.550.000 | ||||
Phụ kiện cửa cuốn Đức | Mortor Tec Trung Quốc 300kg | 3.200.000/bộ | |||
Mortor Tec Trung Quốc 500kg | 3.800.000/bộ | ||||
Mortor Tec Trung Quốc 800kg | 4.800.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 300kg | 5.200.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 500kg | 6.700.000/bộ | ||||
Lưu điện | 2.500.000/bộ | ||||
Ray nhôm cửa cuốn | 100.000/md | ||||
Ray nhôm đảo chiều | 130.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly | 250.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly | 220.000/md | ||||
Tự dừng, đảo chiều | 400.000/bộ | ||||
Bát nhựa | 50.000/cái | ||||
Con lăn | 120.000/bộ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan, siêu trường | Ray sắt U60(cửa cuốn Úc) | 80.000/md | |||
Ray nhôm U60(cửa cuốn Úc) | 100.000/md | ||||
Ray sắt U90 hoặc 100( cửa cuốn siêu trường) | 140.000/md | ||||
Ray sắt bản U70(cửa cuốn Đài Loan) | 90.000md | ||||
Ray INOX 201 U60 | 180.000/md | ||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 3.800.000/bộ | ||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc có lưu điện, cửa dưới 12m2 | 4.500.000/bộ | ||||
Mortor đơn cửa Úc Đài Loan, cửa dưới 12m2 | 5.400.000/bộ | ||||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.900.000/bộ | ||||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục(cửa cuốn úc) | 150.000/2cái | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan(cửa cuốn Úc) | 350.000/bộ | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc( Cửa cuốn Úc) | 250.000/bộ | ||||
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp | Cổng xếp 201 | 2.700.000vnđ/m dài | |||
Cổng xếp 304 | 3.600.000vnđ/m dài | ||||
Cửa, cổng INOX 201 | Cửa, cổng chất liệu INOX 201 nhiều kiểu dáng | 85.000VNĐ/kg | |||
Cửa, cổng INOX 304 | Cửa, cổng chất liệu INOX 304 nhiều kiểu dáng | 110.000VNĐ/kg | |||
Lan can, ban công, hang rào INOX 201 | Lan can, ban công, hang rào chất liệu INOX 201 tính theo m dài hoặc theo kg | 650.000VND/md | |||
Lan can, ban công, hang rào INOX 304 | Lan can, ban công, hang rào chất liệu INOX 304 tính theo m dài hoặc theo kg | 920.000VND/md | |||
Lan can, cầu thang INOX 201 | Lan can, cầu thang chất liệu INOX 201 nhiều kiểu dáng | 2.200.000VND/md | |||
Lan can, cầu thang INOX 304 | Lan can, cầu thang chất liệu INOX 304 nhiều kiểu dáng | 2.700.000VND/md | |||
Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế INOX 201 | Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế,… chất liệu INOX 201 | 85.000VNĐ/kg | |||
Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế INOX 304 | Các sản phẩm khác như tủ INOX, bàn, ghế,… chất liệu INOX 304 | 110.000VNĐ/kg | |||
Hợp kim nhôm đúc đã có vận chuyển và lắp đặt | Cổng, cửa hợp kim nhôm đúc biệt thự | Giá từ 9.500.000VNĐ/m2 đến 11.500.000VNĐ/m2 | |||
Lan can, hàng rào nhôm đúc | Từ 3.500.000VNĐ/m dài đến 8.500.000VND/m dài | ||||
Cầu thang hợp kim nhôm đúc | Từ 4.000.000VNĐ/m dài đến 12.000.000VND/m dài | ||||
Thông gió cửa sổ và hàng rào nhôm đúc | 3.500.000VNĐ/m2 đến 5.500.000VNĐ/m2 | ||||
Hộp đèn nhôm đúc | 6.000.000VNĐ đến 10.000.000VNĐ/cái | ||||
Trụ nhỏ cầu thang, lan can nhôm đúc | 3.500.000VNĐ/con | ||||
Trụ lớn cầu thang nhôm đúc | 15.000.000VNĐ/con |
Cửa xếp Fuco tại HCM: cửa xếp fuco tại quận 1, cửa xếp fuco tại quận 2, cửa xếp fuco tại quận 3, cửa xếp fuco tại quận 4, cửa xếp fuco tại quận 5, cửa xếp fuco tại quận 6, nhôm đúc Fuco tại quận 7, giá cửa xếp inox fuco tại quận 8, giá cửa xếp inox fuco tại quận 9, giá cửa xếp inox fuco tại quận 10, giá cửa xếp inox fuco tại quận 11, giá cửa xếp inox fuco tại quận 12, giá cửa xếp inox fuco tại quận Tân Bình, giá cửa xếp inox fuco tại quận Tân Phú, cửa xếp inox fuco tại quận Bình Tân, cửa xếp inox fuco tại quận Phú Nhuận, cửa xếp inox fuco quận Bình Thạnh, cửa xếp inox fuco tại quận Gò Vấp, cửa xếp inox fuco tại quận Thủ Đức, cửa xếp inox fuco tại huyện Hóc Môn, cửa xếp inox fuco tại huyện Củ Chi, cửa xếp inox fuco tại huyện Nhà Bè, cửa xếp inox fuco tại huyện Cần Giờ TP.HCM
Cửa xếp Fuco Hà Nội: cửa xếp inox đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại quận Ba Đình, cửa xếp inox đài loan đẹp hàng đầu tại quận Cầu Giấy, cửa xếp inox đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại quận Đống Đa, cửa xếp inox đài loan đẹp hàng đầu tại quận Hai Bà Trưng, cửa xếp inox đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại quận Hoàn Kiếm, cửa xếp inox đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại quận Hoàng Mai, cửa xếp inox đài loan đẹp hàng đầu tại quận Long Biên, mẫu cửa xếp đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại quận Tây Hồ, mẫu cửa xếp đài loan đẹp hàng đầu tại quận Thanh Xuân, mẫu cửa xếp đài loan đẹp hàng đầu tại quận TP Hà Đông, mẫu cửa xếp đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại TP Sơn, mẫu cửa xếp đài loan đẹp hàng đầu tại huyện Ba Vì, mẫu cửa xếp đài loan Fuco đẹp hàng đầu tại huyện Chương Mỹ, mẫu cửa xếp đài loan đẹp hàng đầu tại huyện Đan Phượng, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Đông Anh, mẫu cửa xếp inox Fuco đẹp hàng đầu tại huyện Gia Lâm, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Hoài Đức, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Mê Linh, mẫu cửa xếp inox Fuco đẹp hàng đầu tại huyện Mỹ Đức, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Phú Xuyên, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Phúc Thọ, mẫu cửa xếp inox Fuco đẹp hàng đầu tại huyện Quốc Oai, mẫu cửa xếp inox đẹp hàng đầu tại huyện Sóc Sơn, cửa xếp treo đẹp hàng đầu tại huyện Thanh Oai, cửa xếp treo tại huyện Thanh Trì, cửa xếp treo Fuco tại huyện Thạch Thất, cửa xếp treo tại huyện Thường Tín, cửa xếp treo tại huyện Từ Liêm, cửa xếp treo tại huyện Ứng Hoài
Cửa xếp Fuco các tỉnh thành: giá cửa xếp u đúc Fuco tại An Giang, giá cửa xếp u đúc Fuco tại Long Xuyên, giá cửa xếp u đúc Fuco tại Châu Đốc, giá cửa xếp u đúc Fuco tại Bà Rịa, Vũng Tàu, giá cửa xếp u đúc tại Bắc Giang, giá cửa xếp fuco tại Bắc Kạn, giá cửa xếp fuco tại Bạc Liêu, giá cửa xếp fuco Bắc Ninh, giá cửa xếp fuco Từ Sơn, giá cửa xếp fuco Bến Tre, giá cửa xếp fuco Bình Định, giá cửa xếp An Nhơn, giá cửa xếp Hoài Nhơn, giá cửa xếp Quy Nhơn, cửa kéo fuco tại Bình Dương, cửa kéo fuco giá rẻ Fuco Thủ Dầu Một, cửa kéo fuco tại Thuận An, cửa kéo fuco tại Dĩ An, cửa kéo fuco tại Tân Uyên, cửa kéo fuco tại Bến Cát, cửa kéo fuco tại Bình Phước, cửa kéo đài loan Fuco tại Đồng Xoài, cửa kéo đài loan Fuco tại Bình Long, cửa kéo đài loan Fuco tại Phước Long, cửa kéo đài loan Fuco tại Bình Thuận, cửa kéo đài loan Fuco tại Phan Thiết, cửa kéo đài loan Fuco tại La Gi, cửa kéo đài loan Fuco tại Cà Mau, cửa kéo đài loan Fuco tại Cao Bằng, cửa kéo đài loan Fuco tại Đắk Lắk, mẫu cửa kéo đẹp tại Buôn Mê Thuột, mẫu cửa kéo đẹp tại Buôn Hồ, mẫu cửa kéo đẹp tại Đắk Nông, mẫu cửa kéo đẹp tại Gia Nghĩa, mẫu cửa kéo đẹp tại Điện Biên, mẫu cửa kéo đẹp tại Điện Biên Phủ, mẫu cửa kéo đẹp tại Đồng Nai, mẫu cửa kéo đẹp tại Biên Hòa, mẫu cửa kéo đẹp tại Fuco Long Khánh, mẫu cửa kéo đẹp tại Fuco Đồng Tháp, mẫu cửa kéo đẹp tại Fuco Cao Lãnh, các mẫu cửa xếp đài loan Fuco Sa Đéc, các mẫu cửa xếp đài loan Hồng Ngự, các mẫu cửa xếp đài loan Cai Lậy, các mẫu cửa xếp đài loan Gia Lai, các mẫu cửa xếp đài loan An Khê, các mẫu cửa xếp đài loan PleiKu, cửa kéo inox 304 Fuco Ayun Pa, cửa kéo inox 304 Fuco Hà Giang, cửa kéo inox 304 Fuco Hà Nam, cửa kéo inox 304 Fuco Phủ Lý, cửa kéo inox 304 Fuco Hà Tĩnh, cửa kéo inox 304 Fuco Hồng Lĩnh, cửa kéo inox 304 Fuco Hải Dương, cửa kéo inox 304 Fuco Chí Linh,cửa kéo inox 304 Fuco Hậu Giang, cổng nhôm hợp kim cửa kéo đài loan không lá Vị Thanh, cửa kéo đài loan không lá Ngã Bảy, cửa kéo đài loan không lá Hòa Bình,cửa kéo đài loan không lá Hưng Yên, cửa kéo đài loan không lá Khánh Hòa, cửa kéo đài loan không lá Nha Trang, cửa kéo đài loan không lá Cam Ranh, cửa kéo đài loan không lá Ninh Hòa, cửa kéo đài loan không lá , cửa kéo đài loan không lá Kiên Giang, giá cửa kéo đài loan 2017 Rạch Giá, giá cửa kéo đài loan 2017 Hà Tiên, giá cửa kéo đài loan 2017 Kon Tum, giá cửa kéo đài loan 2017 Lai Châu, giá cửa kéo đài loan 2017 Lâm Đồng, giá cửa kéo đài loan 2017 Đà lạt, giá cửa kéo đài loan 2017 Bảo Lộc, giá cửa kéo đài loan 2018 Lạng Sơn, giá cửa kéo đài loan 2018 Lào Cai, giá cửa kéo đài loan 2018 Long An, giá cửa kéo đài loan 2018 Tân An, giá cửa kéo đài loan 2018 Kiến Tường, giá cửa kéo đài loan 2018 Nghệ An, giá cửa kéo đài loan 2018 TP.Vinh, giá cửa kéo đài loan 2018 Cửa Lò, giá cửa sắt kéo việt nam Hoàng Mai,giá cửa sắt kéo việt nam Thái Hòa, giá cửa sắt kéo việt nam Ninh Bình, giá cửa sắt kéo việt nam Tam Điệp, giá cửa sắt kéo việt nam Ninh Thuận, giá cửa sắt kéo việt nam Phan Rang Tháp Chàm, giá cửa sắt kéo việt nam Phú Thọ, giá cửa sắt kéo việt nam Việt Trì, cửa sắt kéo giá bao nhiêu Fuco Quảng Bình, Fuco Đồng Hới, Fuco Ba Đồn, Fuco Quảng Nam, Fuco Hội An, Fuco Tam Kỳ,Quảng Ngãi, Fuco Quảng Ninh,Fuco Hạ Long, Fuco Móng Cái, cửa xếp đài loan giá rẻ Uông Bí, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Cẩm Phả, cửa xếp đài loan giá rẻ Quảng Yên, cửa xếp đài loan giá rẻ Quảng Trị, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Đông Hà, cửa xếp đài loan giá rẻ Sóc Trăng,cửa xếp đài loan giá rẻ Vĩnh Châu, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Ngã Năm, cửa xếp đài loan giá rẻ Sơn La, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Tây Ninh, cửa xếp đài loan giá rẻ Thái Bình, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Thái Nguyên, cửa xếp đài loan giá rẻ Sông Công, cửa xếp đài loan giá rẻThanh Hóa, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Bỉm Sơn, cửa xếp đài loan giá rẻ Sầm Sơn,cửa xếp đài loan giá rẻ Thừa Thiên Huế, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco TP.Huế, cửa xếp đài loan giá rẻ Tiền Giang, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Mỹ Tho, cửa xếp đài loan giá rẻ Gò Công, cửa xếp đài loan giá rẻ Cai Lậy, cửa xếp đài loan giá rẻ Fuco Trà Vinh, cửa xếp đài loan giá rẻ Tuyên Quang, cửa xếp đài loan giá rẻ Vĩnh Long, lắp cửa xếp đài loan Fuco Bình Minh, lắp cửa xếp đài loan Vĩnh Phúc, lắp cửa xếp đài loan Vĩnh Yên, lắp cửa xếp đài loan Fuco Phúc Yên, lắp cửa xếp đài loan Fuco Yên Bái, lắp cửa xếp đài loan Nghĩa Lộ, lắp cửa xếp đài loan Phú Yên, lắp cửa xếp đài loan Fuco Tuy Hòa, lắp cửa xếp đài loan Fuco Sông Cầu, lắp cửa xếp đài loan Fuco Cần Thơ, lắp cửa xếp đài loan Fuco Đà Nẵng, lắp cửa xếp đài loan Hải Phòng, lắp cửa xếp đài loan Fuco Hà Nội, lắp cửa xếp đài loan Fuco TP.HCM
♦ Xưởng sx: Số nhà 99 - Làng nghề Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định( Quản lý: Mr.Hien), Cạnh nhà Văn Hóa, Xóm 7, Xã Hải Vân, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
⇒ Các sản phẩm nhôm đúc cao cấp không han gỉ, không bị ô xi hóa, sơn nhập khẩu, chúng tôi cam kết chất lượng cao nhất đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp, sản xuất, lắp đặt và bảo hành
⇒ Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi
► Tìm Đại lý bán hàng
► Nhận gia công đúc cho đơn vị nhôm đúc khác
→ Quản lý KD: Mai Văn Phú
→ Bảo hành, quản lý xưởng Miền Bắc: Mai Văn Hiền
→ Bảo Hành, quản lý xưởng Miền Nam: Lương Công Chiến
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam