Báo giá cửa xếp inox Cửa xếp Fuco dòng cửa xếp cao cấp nhất hiện này là cửa xếp inox hộp 20x20, nan chéo đặc với độ dầy hộp 0.6ly và 1ly, nan chéo đặc dầy 2,5ly tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam
CÔNG TY CỔ PHẦN FUCO HÀ NỘI
ĐỊA CHỈ: Số 1, phố Đại Đồng - Phường Thanh Trì - Quận Hoàng Mai - Hà Nội
Tel: (024) 6284 0699 Fax: (024) 6284 0698
Hotline: 0914.210.515 Hotline: 0967.217.111
Tóm tắt nội dung
Bảng giá cửa xếp INOX Fuco, cua xep va các dòng cửa xếp inox 304 cao cấp có giá phải chăng, khách hàng đánh giá cao cửa xếp inox do Fuco sản xuất
Bảng giá cửa xếp INOX Fuco, cua xep, bao gia cua xep inox, cua xep ha noi, bao gia cua xep, câc loại cửa xếp Fuco ngày càng được khách hàng lựa chọn. Cửa xếp INOX Fuco có nhiều đặc điểm nổi trội như không han gỉ đối với cửa xếp INOX hộp 304, giá rẻ đối với cửa xếp INOX 201 và nhiều tính năng nổi trội khách. Khách hàng tham khảo thật kỹ các mẫu mã và kiểu dáng để quyết định chính xác nhất
http://nhomduc.com.vn/bang-gia-cua-xep-inox-fuco.html
Click vào đây ⇔ tham khách thêm khách hàng cửa xếp Fuco để biết giá:
Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan Fuco 2015
Khách hàng lắp cửa xếp Đài Loan 2014
Khách hàng lắp cửa xếp INOX Fuco
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | ||
Cửa xếp Đài Loan(INOX 430) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 800.000 | 1.200.000 | |
Cửa xếp Đài Loan(INOX 304) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.350.000 | 1.750.000 | |
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||
Cửa xếp INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX. | 1.400.000 | 1.800.000 | |
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX. | 2.100.000 | 2.600.000 | |
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201 | 1.250.000 | 1.650.000 | |
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304 | 2.050.000 | 2.550.000 | |
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm | 1.150.000 | 1.550.000 | |
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm | 1.800.000 | 2.300.000 |
Danh sách một số khách hàng tham khảo đã lắp cửa xếp INOX hộp 20x20, nan chéo đặc Fuco thời gian gần đây tại Hà Nội năm 2015
STT | Họ tên khách hàng | Địa chỉ khách hàng | Loại cửa |
1 | Anh Tuấn | Số 265 tổ 6 Đa Sỹ, Kiến Hưng, Hà Đông | Inox 304 |
2 | Anh Sơn (Cô Hạnh) | Xã Hữu Hòa - Thanh Trì | Inox 201 |
3 | Anh Thuấn | 47/53 Nam Dư | Inox 304 |
4 | Anh Mừng | Số 13 ngõ 559 Kim Ngưu | Inox 201 |
5 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
6 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
7 | Anh Tuấn | Làng nghề triều khúc | Inox 201 |
8 | Anh Trung | Cầu Giấy | Inox 304 |
9 | Anh Quang | 112 Sơn Tây | Inox 304 |
10 | Anh Tùng | Số 103 ngõ 325 kim ngưu | Inox 201 |
11 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | inox 304 |
12 | Anh Thanh | Nghệ An | Inox 304 |
13 | Chị Xuyến | Thịnh Liệt | Inox 304 |
14 | Anh Bách | Đình Thôn | Inox 304 |
15 | Anh Sơn (KL) | Số 183 ngõ Quỳnh - Thanh Nhàn | Inox 201 |
16 | Anh Hiếu (KL) | Số 21 ngõ 80 hàng chiếu | Inox 304 |
17 | Anh Tùng (KL) | Ngõ 34 Thanh Đàm | Inox 304 |
18 | Chú Thiện (KL) | 989 Hồng Hà khách sạn Soho | Inox 201 |
19 | Chị Tuyền (KL) | Bán đảo Linh Đàm | Inox 201 |
20 | Anh Trung (KL) | 63/41 Lê Đức Thọ | Inox 430 |
21 | Chú Dũng (KL) | 52 Hàng Bún | Inox 304 |
22 | Anh Phương (KL) | Số 33 ngõ 195 Vũ Xuân Thiều | Inox 201 |
23 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
24 | Anh Trương (KL) | Số 11 ngõ 174 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 304 |
25 | Chú Tuyên (KL) | Số 40 ngách 31/28 Xuân Diệu | Inox 304 |
26 | Bác Yên (KL) | Cạnh trường tiểu học Ngọc Hồi | Inox 304 |
27 | Chú Minh (KL) | 43 Thụy Khuê | Inox 304 |
28 | Anh Tiến (KL) | UBND phường Cự khối | Inox 304 |
29 | Cô Phượng (KL) | Số 6 ngách 219/2 Nguyễn Ngọc Nại | Inox 201 |
30 | Anh Chiến (KL) | Số 4 ngõ 108 Thọ lão - lò Đúc | Inox 304 |
31 | Anh Dũng ( Chị Lan) | 104 Quy Lưu, Phủ Lý, Hà Nam | Inox 304 |
32 | Anh Dũng (KL) | Số 23 ngõ 183 Phúc Tân | Inox 304 |
33 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
34 | Anh Tuấn (KL) | Số 54 ngách 15 ngõ Giếng Mứt | Inox 201 |
35 | Chị Thủy (KL) | 23 Bồ Đề | Inox 201 |
36 | Anh Tùng (KL) | Khu TT nhà 3 tầng Lê Hồng Phong - Hà Đông | Inox 201 |
37 | Anh Quân (KL) | số 10 ngõ 46 an dương vương | Inox 201 |
38 | Chị Đức (KL) | Số 2 ngách 5 ngõ 103 Pháo Đài Láng | Inox 304 |
39 | Chú Quý (KL) | Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung, TP. Hà Tĩnh | Inox 201 |
40 | Anh Tùng (KL) | Số 16 ngách 33 ngõ Vĩnh Phúc - Hoàng Hoa Thám | Inox 304 |
41 | Chị Hồng (KL) | ngõ 149 Thanh Nhàn | Inox 304 |
42 | Chú Phong (KL) | Ngõ 40 Võ Thị Sáu | Inox 304 |
43 | Chú Hòa (KL) | UBND xã Tam Hiệp | Inox 304 |
44 | Chú Thành (KL) | Số 9 ngõ 295 Bạch Mai | Inox 201 |
45 | Anh Tuấn (KL) | Số 25 ngõ 75 Đại La | Inox 201 |
46 | Chú Hoàn (KL) | Số 29 ngách 53/24 Quang Tiến, Giao Quang, Đại Mỗ, Từ Liêm | Inox 304 |
47 | Anh Ngành (KL) | Số 10 ngõ 22 Trung Kính | Inox 201 |
48 | Chú Tuấn (KL) | Số 56 ngõ 252 Tây Sơn | Inox 304 |
49 | Anh Vinh (KL) | Số 74 ngõ 196 Phú Diễn | Inox 304 |
50 | Anh Linh (KL) | Số 27 tổ 25 ngõ 268 Ngọc Thụy | Inox 304 |
51 | Cô Ngân (KL) | Số 3 Lương Khánh Thiện | Inox 304 |
52 | Bác Thủy (KL) | Số 59 Lê Văn Hưu | Inox 201 |
53 | Chị Thúy (KL) | 193/101 Nam Dư | Inox 304 |
54 | Anh Nguyên (KL) | ngõ 83 Trần Đại Nghĩa | Inox 201 |
55 | Anh Long (KL) | ngõ 233 Xuân Thủy | Inox 201 |
56 | Anh Quân (KL) | Số 106 A27 ngõ 19 Mai Động | Inox 304 |
57 | Chú Thụy (KL) | Số 31/366 Ngọc Lâm (chợ Long Biên) | Inox 201 |
58 | Anh Thọ (KL) | Lạng Sơn | Inox 304 |
59 | Chú Hào (KL) | Số 303 Hoa Sữa 3 Vincom Long Biên | Inox 304 |
60 | Anh Thành (KL) | Số 30BT12 KĐT Lideco Từ Liêm | Inox 201 |
61 | Anh Nam (KL) | 58 Lê Gia Định ( chợ giời) | Inox 201 |
62 | Chị Huyền (KL) | Số 15 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 201 |
63 | Cô Trâm (KL) | Số 32 ngõ 219 ngách 219/41/14 Định Công Thượng | Inox 201 |
64 | Anh Quân (KL) | quán café Cornen coffe hàm nghi, mỹ đình | Inox 201 |
65 | Chú Công (KL) | Số 40 ngõ 79 Mễ Trì Thượng | Inox 304 |
66 | Anh An (KL) | 288 Nguyễn Huy Tưởng | Inox 304 |
67 | Anh Linh (KL) | Số 9Q 27 ngõ 13b Nguyễn An Ninh | Inox 304 |
68 | Anh Nam (KL) | ngõ 98 Thái Hà ( đối diện số 2/98 Thái Hà) | Inox 201 |
69 | Chú Hoài (KL) | Số 9 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
70 | Chú Phiên(KL) | Số 2 ngách 180/61/7 Nam Dư | Inox 304 |
71 | Anh Khánh (KL) | Số 5b ngách 42/40 đường xuân đỉnh | Inox 201 |
72 | Chú Tiến (KL) | số 5 dãy A4 TT KTQD(ngõ84 trần đại nghĩa) | Inox 304 |
73 | Anh Thành (KL) | Số 3 ngõ 67 Thái Thịnh | Inox 304 |
74 | Anh cường (KL) | 215 lĩnh nam | Inox 304 |
75 | Phan Anh (KL) | Số 28 ngõ 35 Thái Thịnh | Inox 304 |
76 | Anh Hoạt (KL) | R44 KĐT Đòng Yên, Từ Sơn, Bắc Ninh | Inox 304 |
77 | Chị Linh (KL) | 172 Hàng bông | Inox 201 |
78 | Chú Oánh (KL) | Số 146/184 Trần Khát Chân | Inox 201 |
79 | Anh Hiển (kl) | tổ 25 yên sở | Inox 201 |
80 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
81 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
82 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
83 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
84 | Cô Thoa (KL) | Hẻm 254/101/31 Minh Khai (296 Minh Khai) | Inox 304 |
85 | Anh Minh (KL) | Số 11 ngõ 78 Giải Phóng | Inox 201 |
86 | Bác Trại (KL) | Số 2 ngõ 17 phố Chính Kinh, Thanh Xuân | Inox 201 |
87 | Anh Điệp (KL) | 357 Tam Trinh | Inox 304 |
88 | Chú Tuyên (KL) | Số 362 xã đàn | Inox 304 |
89 | Cô Vân | 107 E5 - Nguyên Hồng - Đê La Thành | Inox 201 |
90 | Chú Ba | Số 21 ngách 61 ngõ 79 cầu giấy | Inox 304 |
91 | Anh Huy | Trường THCS Liêm Mạc | Inox 304 |
92 | Cô Tâm (KL) | Số 26 ngách 169/119 Hoàng Mai | Inox 201 |
93 | Anh Hưng (KL) | Số 1 ngách 128/4 ngõ 128 Hoàng Văn Thái | Inox 201 |
94 | Anh Tuấn | 207 Bùi Xương Trạch (Trung Hòa) | Inox 304 |
95 | Anh Duy (KL) | Số 3B ngõ 5 Ao Sen - Hà Đông | Inox 304 |
96 | Anh Thùy | Số 50 ngõ 162 Đội Cấn | Inox 201 |
97 | Anh Tùng | Lô B21 khối Bạch Đằng, Vạn Phúc, hà Đông | Inox 304 |
98 | Anh Lựa (KL) | 36 Phan Đình Giót - Hà Đông | Inox 201 |
99 | Anh Hùng (KL) | Mai Anh Tuấn | Inox 304 |
100 | Chị Hường | 213 Hồng Mai | Inox 304 |
101 | Cô Thảo | Số 43 ngõ 68 Ngọc Thụy | Inox 201 |
102 | Anh Tính | 76 Bát Đàn | Inox 201 |
103 | Anh Sáng | Thọ Am - Liên Ninh - Thanh Trì | Inox 201 |
104 | Anh Trung (KL) | Số 11A ngõ 364 Bạch Đằng | Inox 304 |
105 | Anh Trọng | Đình làng xóm 4 Phú Đô | Inox 304 |
106 | Chị Vân (KL) | 460 Bạch Mai | Inox 304 |
107 | Anh Tuấn (KL) | Tầng 22, no > B1.2 chung cư Thanh Bình, Duy Tân, Cầu Giấy | Inox 304 |
108 | Anh Tòng | Ngõ 190 Nguyễn Trãi | Inox 201 |
109 | Anh Trường | Số 7 Ngõ 260 chợ Khâm Thiên | Inox 201 |
110 | Anh Công | khương đình - Thanh Xuân | Inox 201 |
111 | Anh Dương | Cầu Diễn | Inox 304 |
112 | Chị Hà (Anh Ân) | 220 Bà triệu | Inox 304 |
113 | Anh Sâm | nam Dư | Inox 304 |
114 | Anh Sơn | Ngõ 36 số 49 Đức giang - Long Biên | Inox 304 |
115 | Anh Dương | số 73 ngõ 15 đường An Dương Vương | Inox 201 |
116 | Anh Nghĩa | 322/90 Nhân Mỹ | Inox 201 |
117 | Anh Tiến (KL) | Số 8 ngõ 406 Âu cơ | Inox 201 |
118 | Anh Cường | 53 Cù Chính Lan | Inox 201 |
119 | Khách lẻ | Số 4 ngõ 66 đê Tô Hoàng - Bạch Mai | Inox 201 |
120 | Khách lẻ | số 12 ngõ 1 Khâm Thiên | Inox 304 |
121 | Chị Minh (KL) | Gần toàn nhà N07 Duy Tân, Phạm Thành Thái, Mỹ Đình | Inox 304 |
122 | Chị Liên | 17A ngõ 76/2 Vĩnh Hưng | Inox 304 |
123 | Anh Khoa (KL) | Phòng 105 C4 tập thể Kim Liên | Inox 304 |
124 | Anh Sỹ (KL) | Ngõ 278 Kim Giang | Inox 201 |
125 | Anh Thắng | 38 Trần Hữu Tước | Inox 201 |
126 | Anh Vui | Đường 3 khu tập thể F361 An Dương | Inox 201 |
127 | Anh Túc | số 4 hẻm 14 ngách 112/12 nam dư | Inox 304 |
128 | Anh Vũ | Số 21A ngõ 243 Tam Trinh | Inox 201 |
129 | Anh Hoàng | Công ty Sudial - Pharma, quận 7, tp. HCM | Inox 304 |
130 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
131 | Chị Hiền | 125E Minh Khai, ngõ Hòa Bình 7 | Inox 201 |
132 | Anh Tiến (KL) | Số 10 ngõ 3 Đức Diễn, Bắc Từ Liêm | Inox 304 |
- Tạo sự thông thoáng tuyệt vời khi sử dụng cửa không lá gió
- Bảo vệ an toàn tuyệt đối vì đây là loại cửa khỏe nhất
- Sự sang trọng của cửa xếp INOX hộp
- Khó han gỉ đối với cửa INOX hộp 201 và không han gỉ đó là ưu điểm của INOX hộp 304
- Trả lại diện tích cho mặt tiền ngôi nhà bạn vì hộp 20x20 là hộp khỏe nhất, gọn nhất hiện nay.
- Khách hàng sử dụng 3 năm đến 4 năm liên hệ Fuco để cho đội ngủ kỹ thuật đánh bóng lại, cửa INOX sáng bóng như cửa mới
Lắp ráp trên mọi địa thế của ngôi nhà như: Cong, cua, gấp khúc,… mà cửa cuốn Úc, cửa cuốn Đức không thể đáp ứng được.
- Bền với mọi thời tiết, khó phai màu, êm, nhẹ, dễ dàng tiện lợi cho mọi công trình.• Ứng Dụng cho các công trình dân dụng như: Nhà mặt tiền, Gara ÔTô, Cửa hàng, Cửa hiệu,…
- Tính thẩm mỹ cửa xếp inox: Được sản xuất từ chất liệu inox lên cửa có màu sắc sáng bóng tạo không gian hiện đại kết hợp với nan hoa cong mang lại cho bộ cửa sự mềm mại và thanh thoát.
- Tính tin cậy cửa xếp inox hộp: Cửa xếp inox có chế độ bảo hành từ 1 đến 3 năm và có dịch vụ hậu mãi chu đáo.
- Tuổi thọ trung bình của cửa xếp inox hộp: từ 10 năm đến 30 năm.
- Tính an toàn cửa xếp inox cao cấp: Cửa xếp được sản xuất từ các thanh hộp và ống lên tăng số lớp bề mặt lên gấp đôi so với cửa xếp sắt.
Mặt khác đặc tính của inox là cứng hơn sắt rất nhiều lần do đó mà tính an toàn cao hơn cửa xếp sắt. Bên cạnh đó khoá cửa được thiết kế chìm do đó khả năng bị cắt là rất thấp khả năng bị cắt là rất thấp.
Tính kinh tế cửa xếp inox hộp: Sản phẩm sử dụng lâu dài , không phải sơn lại hàng năm như cửa sắt.
- Tính tiện dụng cửa xếp inox: Sản phẩm sử dụng hệ thống bi treo do đó mà cửa di chuyển nhẹ nhàng. Mặt khác do được treo lên hệ thống bi chạy không bị han rỉ đảm bảo hệ thống
STT | Tên hàng và quy cách sản phẩm | Đơn giá | ĐVT | Ghi chú | |
Inox 201 | Inox 304 | ||||
A | Cửa cổng Inox |
|
|
|
|
1 | Cửa cổng Inox dày 1ly – 1,2ly | 85.000 | 110.000 | Kg |
|
2 | Cửa cổng Inox dày 0,6ly – 0,8ly | 90.000 | 115.000 | Kg |
|
3 | Cửa xếp Inox CN Đài loan | 1.050.000 | 1.300.000 | M2 | Không lá gió |
4 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan | 1.400.000 | 1.800.000 | M2 | Có lá gió |
5 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm | 1.300.000 | 1.850.000 | M2 | Không lá gió |
6 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm | 1.700.000 | 2.350.000 | M2 | Có lá gió |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm | 1.400.000 | 2.100.000 | M2 | Không lá gió |
8 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm | 1.800.000 | 2.650.000 | M2 | Có lá gió |
B | Lan can hàng rào Inox |
|
|
|
|
9 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 650.000 | 920.000 | Md |
|
10 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md |
|
C | Các sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu hoặc bản vẽ |
|
| ||
11 | Tủ bán hàng Inox | 85.000 | 110.000 | Kg | Các sản phẩm Inox chúng tôi có thể báo giá theo m2, md, cái,… tùy theo từng sản phẩm, bản vẽ hay số lượng quý khách yêu cầu |
12 | Xe đẩy hàng Inox | ||||
13 | Tum bếp hút mùi Inox | ||||
14 | Tủ bếp Inox | ||||
15 | Chậu rửa công nghiệp Inox | ||||
16 | Thiết bị y tế Inox | ||||
17 | Bàn ghế ăn Inox | ||||
18 | Bàn ghế công nghiệp Inox,… |
1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có chi phí phát sinh(chi phí gia cố đặc biệt, vật liệu yêu cầu thêm ngoài cửa, )
- Đối với cửa có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 10% so với bảng giá trên
- Đối với cửa có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 20% so với bảng giá trên
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/02/2016 cho đến khi có thông báo mới.
Hàm lượng inox 304 được xác định bởi Crom và Niken mà chủ yếu, song bên cạnh đó, các thành phần khác có thể có hàm lượng khác nhau, vì vậy mà inox 304 lại được chia ra thành 2 loại inox 304 khác , cụ thể :
Inox 304L : inox có hàm lượng Carbon thấp , L là viết tắt của Low ( có nghĩa là thấp ) . inox 304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng.
Inox 304H : có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn.
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | ||
Cửa xếp Fuco (Loại 0,55mm ± 8%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,55dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, ,M8 | 540.000 | 600.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,7mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M8. | 580.000 | 640.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,8mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.8mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M8. | 620.000 | 680.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,9mm± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M8. | 660.000 | 720.000 | |
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,1ly( chéo ngắn, chéo 3, chéo 4, chéo 5) | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,1ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, thép mạ màu Fuco (độ dầy 1ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly± 8% thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa xếp Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 730.000 | 790.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tình điện Fuco (độ dầy 1ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 760.000 | 820.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tình điện Fuco (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 810.000 | 870.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,4ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,4ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 870.000 | 930.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 930.000 | 990.000 | |
Cửa xếp hộp kẽm Vuông sơn tĩnh điện nan đặc dầy 2,1ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | ||
Cửa hộp kẽm chạy máy sơn tĩnh điện Fuco (hộp 19x19mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép mã kẽm chạy máy 19*19, độ dầy 1,2ly± 8%, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 930,000 | 990,000 | |
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco (hộp 20x20mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép hộp đột 20*20, độ dầy 1,2ly± 8%, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.140.000 | 1.200.000 | |
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | ||
Cửa xếp Đài Loan Fuco (INOX 304± 8%) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 304, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.300.000 | 1.800.000 | |
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,4ly, Fuco | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||
Cửa xếp INOX 201, Fuco 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,4ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX, lá gió inox 430 dầy 0,3dem, ray inox 201, máng inox 430 hoặc máng kẽm tùy thời điểm. Nếu lấy lá inox 304 giá 1.850.000VNĐ/m2 | 1.350.000 | 1.800.000 | |
Cửa xếp INOX 304, Fuco hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX 20x20, hộp 304, độ dầy 0.6mm . Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX, long đền INOX, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió inox 304 dầy 0,3dem, ray, máng inox 304 | 1.900.000 | 2.400.000 | |
Tính theo kg đối với hàng dầy 1ly, cửa có là khoảng 25kg/m2, cửa không có lá là khoảng 20kg/m2 | 120,000VNĐ/kg |
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam