Nan cửa: Cửa cuốn Siêu Trường ST100, Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm, chạy ra bản 105mm, chất liệu thép kẽm, thép kẽm sơn tĩnh điện
Thanh đáy Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép, Inox vuông góc V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Nan cửa: Thân cửa cuốn siêu trường ST85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
CỬA CUỐN TAIWAN, SIÊU TRƯỜNG, JAPAN, KOREA, CHINA | |||
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá | |
Cửa cuốn Taiwan(Đài Loan), bản 8.5cm(khổ xếp lại 7.5cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 124mm – Mã ký hiệu: ĐL75 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép mạ màu | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.7mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem, Ghi, - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ * Các độ dầy khác liên hệ trước: 0.8mm, 0.9mm, cộng 30,000VNĐ/m2 mỗi độ dầy | Thép mạ màu | |
Thép sơn tĩnh điện | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.8mm± 8%, - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1mm± 8%, | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 1.2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
INOX 304 | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy 0.6mm± 5%, - INOX 304 - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường Japan( Nhật Bản), bản 6.8cm(khổ xếp lại bản 6.2cm), Ưu điểm chạy từ khổ thép 100mm – Mã ký hiệu: ST62 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép sơn tĩnh điện | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 0.8mm± 8%, - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, dùng mặt bích phụ, bóp ngàm | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%, | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường Taiwan(Đài Loan), bản 11.5cm(khổ xếp lại bản 10.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm – Mã ký hiệu: ST100 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Thép mạ màu | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1mm± 8%, - Thép mạ màu: Xanh Ngọc, Vàng Kem….. - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ ( khoảng 12kg/m2) *Các độ dầy khác liên hệ trước: 1.1mm, 1.2mm, 1.3mm: mỗi độ dầy cộng 30,000VNĐ/m2 | Thép mạ màu | |
Sơn tĩnh điện | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10.5cm, - Sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, - Xẻ ngàm, chưa bao gồm ray và trục, chưa có V đáy, mặt bích phụ ( khoảng (Khoảng 11kg/m2) | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, (Khoảng 13kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, (Khoảng 14.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, (Khoảng 18kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, (Khoảng 20 kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, (Khoảng 22kg/m2) | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn cách âm, cách nhiệt China( Trung Quốc), bản phẳng 9cm(khổ xếp lại bản 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 125mm– Mã ký hiệu:ST90 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Cửa cuốn 2 lớp, nhồi bông gốm | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: - Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện, - Có bông gốm, v đáy, ray, trục, mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn 2 lớp, không bông gốm | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: - Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, sơn tĩnh điện, - Không bông gốm, v đáy, ray, trục. mặt bích phụ | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn Siêu Trường bản phẳng Korea( Hàn Quốc), bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 130mm – Mã ký hiệu: ST85 | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
SIÊU TRƯỜNG ST85 | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, - Sơn tĩnh điện, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục | Sơn tĩnh điện | |
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | ||
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện | |||
Cửa cuốn Siêu Trường INOX: ST100 (TAIWAN) và ST85(KOREA) | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |
Siêu trường INOX - ST100 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10.5cm, - Chưa bao gồm ray, trục, chưa có V đáy INOX dùng bọ hoặc mặt bích phụ | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường INOX Korea, ST85 | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, chưa có bọ, hộp đáy, ray, trục | Màu trắng inox 304 | |
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.2mm± 5% | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.4mm± 5 | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 mm± 5%, | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.6mm± 5 | Màu trắng inox 304 | ||
Cửa cuốn kéo tay các loại cộng thêm 250.000VNĐ/m2, chưa bao gồm khóa ngang | |||
Cửa cuốn INOX 201, 430 liên hệ tùy thời điểm | |||
PHỤ KIỆN CỬA | Chất liệu | Đơn giá | |
Phụ kiện thép | Ray thép bản 7cm dầy 1mm, có roong , không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85) | Thép | |
Ray thép bản 10cm dầy 1.4mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | Thép | ||
Ray thép bản 10cm dầy 1.7mm, có roong, không sơn( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | Thép | ||
V 3 thép kẽm dầy 2,7mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 25,000VNĐ/mdai, sau sơn 3mm( dùng cho lá ĐL85, ST62) | Thép | ||
V 4 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 35,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100) | Thép | ||
V 5 thép kẽm dầy 3mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 45,000VNĐ/mdai, sau sơn 3,5mm( dùng cho lá ST100) | Thép | ||
V 6 thép kẽm dầy 4mm( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 60,000VNĐ/mdai( dùng cho lá ST100) | Thép | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 20x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) | Thép | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, sơn tĩnh điện( dùng cho lá ST85) | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Đài Loan, ĐL75 | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm Korea, ST85 | Thép | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm, ST100 | Thép | ||
Ngàm chống bão có cao su | Thép+cao su | ||
Phụ kiện INOX | Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85) | INOX 304 | |
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | INOX 304 | ||
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1.2mm, có roong( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST85, ST100) | INOX 304 | ||
V 4 inox 304 dầy 3mm( 1 đôi),( dùng cho lá ĐL85, ST62, ST100) | INOX 304 | ||
V 5 inox 304 dầy 3mm(1 đôi), ( dùng cho lá ST100) | INOX 304 | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) | INOX 304 | ||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3mm, INOX 304( dùng cho lá ST85) | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 7.5cm, ĐL85 | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản phẳng 7.5cm, ST85 | INOX 304 | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm, ST100 | INOX 304 | ||
Trục cuốn | Mặt bích phụ thép dầy 3mm | Thép | |
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | ||
Khóa ray trung tâm | Thép | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.8mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái | Thép kẽm | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.3mm, bát nhựa + 20,000VNĐ/cái | Thép kẽm | ||
Trục đen phi Ø141 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø141 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 25,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 3mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 3.96mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Théo đen | ||
Trục đen phi Ø168 dầy 6mm, sơn chống gỉ, bát nhựa + 35,000VNĐ/cái | Thép đen | ||
Trục đen phi Ø219 dầy 5,56mm, sơn chống gỉ | Thép đen | ||
Phụ kiện loại đặc biệt | Ray thép chống bão bản 10cm dầy 1.6mm, có roong, không sơn | Thép kẽm | |
Ray thép chống bão bản 11.5cm dầy 1.8mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 8.5cm dầy 1.2mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 11.5cm dầy 1.6mm, có roong, sơn tĩnh điện ( nếu zoong ngăn khói + 20,000VNĐ/mdai) | Sơn tĩnh điện | ||
Ray thép bản 15cm dầy 2mm, không zoong, không sơn (có roong, sơn tĩnh điện cộng 100.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai) | Thép kẽm | ||
Ray thép bản 20cm dầy 2mm, không zoong, không sơn (có roong, sơn tĩnh điện cộng 130.000VNĐ/mdai ), ( nếu zoong ngăn khói cộng thêm + 20,000VNĐ/mdai) | Thép kẽm | ||
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho V4, V5, V6 | Cao su | ||
Đáy cao su loại 2 đế song song, dùng cho V4, V5, V6 | Cao su | ||
Đáy cao su loại 1 đế, dùng cho hộp 25x50, hộp 30x60 | Cao su |
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam