♦ Các tính năng chống cháy của cửa cuốn chống cháy đã được kiểm định tại trung tâm nghiên cứu cháy nổ và cục phòng cháy - chữa cháy của bộ công an
♦ Cửa cuốn chống cháy được làm bằng thép chất lượng cao với nhừng nan thép hợp kim và inox siêu cứng nên khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả. Đồng thời tự động đóng sau khi nhận tín hiệu báo cháy có tải 12v - 24v/3A từ tủ điều khiển báo cháy cung cấp để cửa cuốn tự động đóng khi có chuông báo động cháy, xảy ra cháy nổ. Bộ tự ngắt hẹn thời gian đóng cửa khi xảy ra cháy, bộ tự biến cảm biến nhiệt, khói
♦ Khi xảy ra hỏa hoạn, cửa sẽ được đóng nhanh chóng để lửa không thể lan tỏa ra các khu vực xung quanh như: sản phẩm, kho xưởng khác, cách ly đám cháy
♦ Cửa cuốn chống cháy được sơn tĩnh điện nên giúp bảo vệ người sử dụng không bị giựt khi hiện tượng hở điện do điện áp quá cao xảy ra
♦ Nan cửa được làm bằng hợp kim thép và inox siêu cứng nên có độ bền vượt trội, rất tốt, vững chắc, thời gian sử dụng lâu dài
Cửa cuốn chống cháy thép FC100
Cửa cuốn chống cháy thép FC90
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX
Cửa cuốn chống cháy
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp
Mô tơ cửa cuốn chống cháy
Nhà máy cửa cuốn chống cháy
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp và 2 lớp | Màu sắc | Lá sơn | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304: Độ dầy 1,2ly± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm | INOX 304 | 2.200.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90 | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 2 lớp thép độ dầy 0,8ly± 8%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | Sơn tĩnh điện | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 2 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0,6ly± 5%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | INOX 304 | 2.500.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp (Korea): Mã FC85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6ly± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện hoặc không sơn( không sơn phôi dầy hơn phôi sơn) | 1.700.000/m2( không sơn) | 1.900.000/m2( đã sơn) | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX304: Độ dầy 1.6ly± 5%, không sơn, bản 8.5cm, khổ INOX 13cm | INOX 304 | 2.700.000/m2 | ||||
Cửa phụ thoát hiểm( cửa EXIT): Bản lề cửa chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), bản lề khách tự lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm), lưu ý: sau khi lắp cửa xong mới cài đặt cửa phụ lên không tránh được các vết hàn làm cháy lớp sơn đã sơn | Thép | 17.000.000/bộ | ||||
Thêm lựa chọn các độ dầy khác | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1.2ly, 1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly và 2ly,…tùy loại mẫu nan | Thép, INOX | Liên hệ | |||
THÊM PHỤ KIỆN NGOÀI NẾU CÓ | ||||||
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy | Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có roong | Thép | 140.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, sơn chống gỉ | Thép | 350.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có nhồi bông gốm | Thép | 400.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly, có nhồi bông gốm, sơn chống gỉ | Thép | 500.000/mdai | ||||
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 140.000/mdai | ||||
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 170.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | INOX 304 | 330.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1ly | INOX 304 | 550.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, nhồi bông gốm | INOX 304 | 600.000/mdai | ||||
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | ||||
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 370.000/dai | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | ||||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | ||||
Bọ 2 lớp chưa có báo giá | ||||||
Mặt bích phụ thép, hoặc con lăn chống xô | Thép | 150.000/cái | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 220,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 350,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 350,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 450,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 450,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 500,000/mdai | ||||
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN | ||||||
Ký hiệu | Mô tả | Đơn vị | Đơn giá | |||
YHFD200 | Mô tơ chống cháy 200kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 9,100,000/bộ | |||
YHFD300 | Mô tơ chống cháy 300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 10,500,000/bộ | |||
YHFD400 | Mô tơ chống cháy 400kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,150,000/bộ | |||
YHFD500 | Mô tơ chống cháy 500kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 12,750,000/bộ | |||
YHFD700 | Mô tơ chống cháy 650kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 14,500,000/bộ | |||
YHFD800 | Mô tơ chống cháy 800kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 17,500,000/bộ | |||
YHFD1000 | Mô tơ chống cháy 1000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 22,500,000/bộ | |||
YHFD1300 | Mô tơ chống cháy 1300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 40,500,000/bộ | |||
YHFD2000 | Mô tơ chống cháy 2000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 48,500,000/bộ | |||
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY | ||||||
Ngoài mô tơ chống cháy Đài Loan khách hàng lựa chọn thêm mô tơ chống cháy Hàn Quốc, mô tơ chống cháy Trung Quốc hoặc mô tơ thông thường kết hợp với Bộ cảm biến khói, bộ thiết bị,… | ||||||
Cảm biến khói | Bộ cảm biến khói ( smoke sensors ), mô tơ thường và mô tơ chống cháy | Bộ | 1,500,000/bộ | |||
Cảm biến nhiệt | Đầu báo nhiệt ( temperature sensors) | Bộ | 1.200,000/bộ | |||
Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) | Bộ | 1,600,000/bộ | |||
Chuyển đổi | Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) | Bộ | 600,000/bộ | |||
Cầu chỉ nhiệt | Cầu chì nhiệt | Bộ | 250,000/bộ | |||
Bộ thiết bị | Bộ thiết bị kết nối với báo cháy trung tâm nếu dùng mô tơ thông thường | Bộ | 2.500.000/bộ |
Nan cửa hai lớp làm bằng INOX 304, bản nan rộng 85mm
– Nan được sản xuất bằng tôn có độ dày từ 0,8mm
– Ở giữa hai lớp INOX là lớp bông gốm chịu lửa nhồi chặt
– Ray cửa tổ hợp nhồi bông gốm chịu lửa
– Thời gian chịu lửa 120 phút
♦ Xưởng sx: Số nhà 99 - Làng nghề Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định( Quản lý: Mr.Hien), Cạnh nhà Văn Hóa, Xóm 7, Xã Hải Vân, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
⇒ Các sản phẩm nhôm đúc cao cấp không han gỉ, không bị ô xi hóa, sơn nhập khẩu, chúng tôi cam kết chất lượng cao nhất đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp, sản xuất, lắp đặt và bảo hành
⇒ Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi
► Tìm Đại lý bán hàng
► Nhận gia công đúc cho đơn vị nhôm đúc khác
→ Quản lý KD: Mai Văn Phú
→ Bảo hành, quản lý xưởng Miền Bắc: Mai Văn Hiền
→ Bảo Hành, quản lý xưởng Miền Nam: Lương Công Chiến
© Copyright 2015 nhomduc.com.vn sản phẩm giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng hàng đầu tại Việt Nam